| 
			 Các cấp độ của TOPJ 
			 | 
			
			 Nội dung của các cấp độ TOPJ 
			 | 
			
			 Kỳ thi du học sinh (EJU) 
			 | 
			
			 Kỳ thi năng lực  tiếng Nhật (JLPT) 
			 | 
		|
| 
			 Nâng cao A 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 14,000 từ vựng. Có thể đọc báo, luận văn nghiên cứu. 
			 | 
			
			 | 
			
			 Trình độ công ty 
			 | 
		|
| 
			 Nâng cao B 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 12,000 từ vựng. Có thể dễ dàng sống tại Nhật Bản. 
			 | 
			
			 350~ 
			 | 
		||
| 
			 N1 
			 | 
		||||
| 
			 Nâng cao C 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 10,000 từ vựng. Có thể đọc được những nội dung cơ bản như tiểu thuyết, v.v 
			 | 
			
			 300~ 
			 | 
		||
| 
			 Trung cấp A 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 7,000 từ vựng. Có thể phiên dịch ở trình tiếng Nhật trong cuộc sống. 
			 | 
			
			 270~ 
			 | 
		||
| 
			 N2 
			 | 
		||||
| 
			 Trung cấp B 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 5,000 từ vựng. Có khả năng nói chuyện với bạn bè người Nhật, hiểu được ý đồ người nói. 
			 | 
			
			 240~ 
			 | 
		||
| 
			 Trung cấp C 
			 | 
			
			  Nắm được khoảng 3,000 từ vựng. Có thể   giao tiếp một cách cơ bản. 
			 | 
			
			 200~ 
			 | 
			
			 N3 
			 | 
		|
| 
			 Sơ cấp A 
			 | 
			
			 Cơ sở A 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 2,000 từ vựng. Có thể đọc được một số văn bản đơn giản dành cho người nước ngoài 
			 | 
			
			 180~ 
			 | 
			
			 | 
		
| 
			 Sơ cấp B 
			 | 
		||||
| 
			 Cơ sở B 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 1,500 từ vựng. Có thể nhìn sơ  đồ và thuyết minh một cách đơn giản 
			 | 
			
			 150~ 
			 | 
			
			 N4 
			
  | 
		|
| 
			 Sơ cấp C 
			 | 
		||||
| 
			 Nắm được khoảng 1,200 từ vựng. Có thể sắp xếp một số từ thành câu để nói chuyện 
			 | 
			
			 120~ 
			 | 
		|||
| 
			 | 
			
			 Cơ sở C 
			 | 
			
			 Nắm được khoảng 800 từ vựng. Có thể sắp xếp một số từ thành câu để nói chuyện. 
			 | 
			
			 | 
		|